Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN VĂN THANH
     Thực hành nuôi tôm / Nguyễn Văn Thanh chủ biên, Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 111tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 110
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi tôm, nuôi tôm thịt. Một số bệnh ở tôm và cách phòng trị. Cách chế biến và sử dụng thức ăn tổng hợp cho việc nuôi tôm
/ 13000đ

  1. nuôi tôm.  2. nông nghiệp.
   I. Nguyễn Văn Bảy.   II. Trần Văn Hanh.
   639 TH552H 2007
    ĐKCB: PM.010012 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN VĂN THANH
     Phương pháp chủ động phòng và điều trị bệnh cúm gia cầm (H5N1) / Nguyễn Văn Thanh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 134tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 131-132
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà hiện có ở Việt Nam. Một số bệnh thường gặp ở gà như bệnh bạch lỵ, tụ huyết trùng, bệnh đậu, cầu trùng... và bệnh cúm gia cầm cùng cách phòng chống
/ 20000đ

  1. .  2. Phòng bệnh.  3. Điều trị.  4. Gia cầm.  5. Bệnh.  6. [Cúm gia cầm]  7. |Cúm gia cầm|
   636.5 PH561P 2008
    ĐKCB: PM.009975 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN THANH
     Hướng dẫn phòng và điều trị bệnh H5N1 ở gia cầm / Nguyễn Văn Thanh chủ biên, Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 107tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 106
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà hiện có ở Việt Nam và cách phòng và điều trị bệnh ở gia cầm
/ 13000đ

  1. Bệnh gia cầm.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. Điều trị.
   I. Nguyễn Văn Bảy.   II. Trần Văn Hanh.
   636.5 H561D 2007
    ĐKCB: PM.009962 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN THANH
     Thực hành nuôi vịt an toàn trong nông hộ / Nguyễn Văn Thanh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 115tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 114
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chăn nuôi vịt an toàn, hiệu quả, kĩ thuật chọn giống, nhân giống, phòng trừ dịch bệnh
/ 17500đ

  1. Chăn nuôi.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Vịt.
   636.5 TH552H 2008
    ĐKCB: PM.009887 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN THANH
     Kỹ thuật cơ bản trồng, thu hoạch và chế biến một số cây thức ăn chăn nuôi giàu dinh dưỡng / Nguyễn Văn Thanh, Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 175tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày tầm quan trọng và tiềm năng sản xuất thức ăn thô xanh giàu dinh dưỡng trong chăn nuôi. Kĩ thuật trồng, thu hoạch một số loại cây thô xanh giàu dinh dưỡng làm thức ăn cho gia súc. Kĩ thuật cơ bản chế biến, bảo quản và sử dụng thức ăn thô xanh
/ 26500đ

  1. Cây thức ăn gia súc.  2. Chế biến.  3. Thu hoạch.  4. Trồng trọt.
   I. Đào Lệ Hằng.
   633.2 K600T 2008
    ĐKCB: PM.009732 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN THANH
     Kỹ thuật bảo trì - sửa chữa các loại máy vidéo / Nguyễn Văn Thanh biên soạn .- Đồng Tháp : Nxb.Đồng Tháp , 1995 .- 194 tr. ; 19 cm
  1. |Máy vidéo|  2. |Vô tuyến điện tử|
   621.384 K600T 1995
    ĐKCB: PM.005628 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN THÀNH
     Tiếng Việt hiện đại : Từ pháp học / Nguyễn Văn Thành .- H. : Khoa học xã hội , 2003 .- 656tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tổng quan lịch sử nghiên cứu từ pháp học tiếng Việt. Những luận điểm lý thuyết khởi đầu và hệ thống từ loại tiếng Việt. Phân loại ngữ nghĩa và quy luật hoạt động của từ loại tiếng Việt như: Danh từ, động từ, tính tứ, trạng từ v.v...
/ 66000đ

  1. |Từ loại|  2. |Tiếng việt|  3. Từ pháp học|
   495.9225 T306V 2003
    ĐKCB: PM.003051 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN THANH
     Giã từ thế kỷ 20 : Thơ / Nguyễn Văn Thanh .- Khánh Hòa : Hội văn học nghệ thuật Khánh Hòa , 1999 .- 46tr. ; 18cm
  1. Việt Nam.  2. Thơ.  3. [Thơ]
   895.9221 GI-100TT 1999
    ĐKCB: PM.002374 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN THANH
     Sức mạnh quân sự và toàn cầu hoá : Tiếng nói bè bạn : Sách tham khảo / Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Huy Thông, John Bellamy Foster.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 153tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập tới những vấn đề nóng bỏng và phức tạp trong quan hệ quốc tế hiện nay: quy trình phát triển và bành trướng của CNĐQ, toàn cầu hoá với chiến tranh và chủ nghĩa quân phiệt, mâu thuẫn giữa các nước đế quốc, vấn đề chủ nghĩa đơn phương..
/ 23000đ

  1. |Quân sự|  2. |Thế giới|  3. Khoa học quân sự|  4. Toàn cầu hoá|  5. Chiến tranh|
   I. Feffer, John.   II. Nguyễn Huy Thông.   III. Serfati, Claude.   IV. Foster, John Bellamy.
   355 S552M 2003
    ĐKCB: PM.000233 (Sẵn sàng)